Đam mê Tiếng Anh, năng động, nhiệt tình, tích cực tham gia phong trào Đoàn là những gì mà thầy, cô giáo trường THPT Ba Chẽ nhận xét về em Bùi Quang Minh, học sinh lớp 11A1 của trường. Niềm đam mê với môn tiếng Anh đã giúp Quang Minh mang về nhiều giải thưởng […]
Trong Tiếng Anh say mê tịnh tiến thành: dote, impassioned, keen. Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy say mê ít nhất 502 lần. say mê
Học thạc sỹ Đức bằng tiếng Đức. 1. Ưu điểm. Tất cả những nhược điểm của việc học tiếng Anh khi du học thạc sĩ ở Đức sẽ được khắc phục nếu bạn nói và viết tiếng Đức thành thạo. 2. Nhược điểm. Tốn nhiều thời gian, chi phí và công sức: Tiếng Đức là
Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Thể loại đam mỹ là gì? Các thuật ngữ liên quan trong truyện đam mỹ phải ko? Nếu đúng tương tự thì mời bạn xem nó
* tính từ- miệt mài, mê mải, say mê, chăm chú=with absorbed interest+ chú ý miệt mài; say mê thích thú absorb /əb'sɔ:b/
Fast Money. Say mê với tốc độ, ông xây dựng chiếc xe đua của by speed, he went on to build his race say mê và gợi cảm. Nếu bạn yêu….Chắc chắn rằng họ đã rất say một Buffon say mê kêu gọi sự thống nhất giữa người chơi và người hâm an impassioned Buffon called for unity between players and mê giao tiếp với khách hàng qua điện Me ống say mê babes phòng kỳ độc giả say mê sách self- help nào cũng sẽ nhận ra Jack avid reader of self-help books will recognize Jack hai, họ nên cảm thấy say mê để thử món ăn mới của they should feel enthused to try out your new Thomas và David đang say mê cô nhân gây móng tay móng- say mê với móng chân và mặc of ingrown nail- infatuation with pedicure and wearing of biết hầu hết chúng con đều say mê bóng know most of you are enthused about mê đọc và hấp thu những cuốn sách tốt vượt xa lứa tuổi của avidly and absorbs books well beyond his or her RosesHoa hồng tím như màu sắc của nó truyền tải say Roses A Lavender rose like its color conveys mê, babe, bộ bikini nóng và babe, hot and babes bikini.
to have a passion for something/somebody; to be crazy about something/somebody Say mê nghệ thuật To be an art lover/enthusiast passionately; ardently Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "say mê", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ say mê, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ say mê trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Thật say mê. 2. Lòng say mê sách 3. Chúng tôi rất say mê. 4. Hắn say mê đánh đấm. 5. Nó khiến tôi say mê. 6. Bài giảng thật say mê. 7. Tôi say mê trồng rau trái. 8. Phải, hắn sẽ say mê cổ. 9. Susie từng say mê âm nhạc. 10. Sự say mê về thiên thần 11. Chúng tôi đều có máy vi tính, nhưng Aaron& lt; br / & gt; thực sự say mê chúng, say mê Internet. 12. Rồi nhà vua đã say mê nàng. 13. Giai điệu thật say mê làm sao. 14. Cha đọc say mê không rời sách được. 15. Vì thế, nó thực sự làm tôi say mê. 16. Sau đó ông lại say mê tập viết chữ. 17. Kim say mê bóng rổ và trò chơi máy tính. 18. Chính cha của ngươi trở nên say mê quyền lực. 19. Chẳng mấy chốc Morgenstern trở nên say mê bà ấy 20. Cô bảo vệ hắn vì cô đã say mê hắn! 21. Ông cũng say mê rượu chè và sức khỏe yếu. 22. Đây chính là điều mà tôi thực sự say mê. 23. Tôi say mê khoa học ngay từ khi còn nhỏ. 24. Niềm vui sẽ góp vào câu thần chú say mê. 25. Công việc truyền giáo trở thành niềm say mê của tôi. 26. Bản thân Hoàng Giác cũng là người say mê thể thao. 27. Sau điều này, cô ấy không còn say mê điện nữa 28. Tiền bạc có hấp lực, dễ khiến chúng ta say mê. 29. Tui nghĩ sẽ có thằng nào đó làm nó say mê. 30. Tôi thấy say mê trong buổi nói chuyện 18 phút này. 31. Roger Bacon là một con người say mê với khoa học. 32. Nó chỉ là từng trang giấy của một kẻ điên say mê. 33. Sau đó, anh ta đi ngủ và đánh một giấc say mê. 34. Hãy làm những việc bình thường bằng lòng say mê phi thường 35. Tôi cố gắng học để tốt nghiệp, và say mê âm nhạc. 36. Anh ấy là một người trẻ cực kỳ say mê văn học." 37. Lãnh vực âm nhạc Say mê âm nhạc từ lúc 6 tuổi. 38. Ông say mê tửu sắc, không còn thiết tha việc nước nữa. 39. Con người say mê mà tôi không thể tống ra khỏi đầu. 40. Ai ở đây say mê bởi thế giới dưới đại dương nào? 41. Các nhà khoa học nghiên cứu thiên nhiên vì say mê thiên nhiên, và họ say mê vì nó đẹp’.—JULES-HENRI POINCARÉ, NHÀ KHOA HỌC VÀ TOÁN HỌC PHÁP 1854-1912. 42. Kim Jong-un thừa hưởng niềm say mê bóng rổ từ cha mình. 43. “Các giáo viên cảm phục sự say mê học hỏi của mẹ tôi. 44. “Tôi e rằng phải gọi là niềm say mê nghề nghiệp mới đúng. 45. Cái tôi thấy ở cậu, cũng như họ, là say mê nghiên cứu. 46. Ông càng xem càng say mê như được đọc một quyển sách hay. 47. Say mê mô tô, từng thử ma túy Tháp Canh, 1/11/2009 48. Tôi say mê đọc những cuốn sách đó và muốn tìm hiểu nhiều hơn. 49. Tuy nhiên, niềm say mê nghiên cứu của bà thì quả là vô hạn. 50. Khi bắt đầu đọc, tôi nhanh chóng say mê những điều trong Kinh Thánh.
Bản dịch general "về thức ăn" Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ Moviegoers might be fond of this, but it is still an important setback for a movie. And it's normal to be fond of the rival. Some of these had displayed little previous interest in dogs, but were known to be fond of drink. He was skilled in politics and was said to be fond of fighting. Hen has also been shown to be fond of opera, but it seems that she isn't good at it. They dote on their partners, defend their territories and mates from philandering males, and make successful parents. When you're a grandparent, it's natural to dote on your grandkids. They clearly dote on him, and the feeling appears to be mutual. He no longer has to dote on each word, consider its consequences. Just let her dote on you! His daughter said she was "so surprised" and said he had doted upon his animals. The extremely amiable counterperson doted upon some extremely well-behaved children. For the sake of argument, let's explore the possibility that spoiling our children - creating "brats" who are very comfortable being waited and doted upon - is good for them. Popular history holds that she was doted upon heavily by her parents and siblings, which contributed to her later drive for power. Children are doted upon, but there's a firm set of pool rules, including that silence should be observed between and If she pleased to adjust herself to the situation - and she could, when she wanted to - then this voice was irresistibly enchanting, intoxicating. His reputation for creating captivating city scenes, enchanting landscapes and famous landmarks is greatly admired. There are some secluded beaches and enchanting woods with a variety of walks around the island. The story goes on with their thrilling childhood experiences blended with action, comedy and enchanting magical powers. The enchanting performance of the bull sent the demon into ecstasies, and he asked the flutist to tell him what he desired. In spite of this rocky start, the pair gradually fall in love. They have very little time to fall in love. Both of them fall in love with each other at the first sight. Everybody was excited about this plan, because we knew it's a great home and that the students would fall in love with him. They fall in love, despite not being able to speak each other's language. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Cô bảo vệ hắn vì cô đã say mê hắn! Bạn Đang Xem 6 say mê tiếng anh là gì hay nhất You are defending him because you’ve become infatuated with him. OpenSubtitles2018. v3 Tôi thấy say mê trong buổi nói chuyện 18 phút này. This “18 minutes” business, I find quite fascinating. ted2019 Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê. I loved watching planes barrel over our holiday home in the countryside. QED Khi bắt đầu đọc, tôi nhanh chóng say mê những điều trong Kinh Thánh. As I started reading the Bible, I quickly became absorbed in it. jw2019 Susie từng say mê âm nhạc. Susie’s first love was music. jw2019 Những người khác thì say mê vì sự thách đố của một công trình học thuật. Others have simply been fascinated by the scholastic challenge of the project. jw2019 Ông cảm thấy rằng tôi đã trở nên quá say mê những vật chất thế gian. He sensed that I was becoming too enamored with temporal things. LDS Các đường xoắn ốc tráng lệ, các dải bụi làm say mê, các vụ va chạm dữ dội Majestic spirals, absorbing dust lanes, violent collisions. OpenSubtitles2018. v3 Xem Thêm Xem Ngay 5 cách nấu nui gà hay nhất Tôi thật say mê về những điều mình nghe nên tuần sau tôi đi bộ đến đấy. I was so enthusiastic about what I heard that the next week I walked there. jw2019 Đây chính là điều mà tôi thực sự say mê. This is what I’m passionate about. ted2019 Anh ấy là một người trẻ cực kỳ say mê văn học.” He was a young literary enthusiast.” WikiMatrix Tui nghĩ sẽ có thằng nào đó làm nó say mê. I wonder if there are any of that new guy that she’s so crazy about. OpenSubtitles2018. v3 Tôi đã bắt đầu say mê của mình như thế và bắt tay vào dự án TEEB. That’s how my interests began and went to the TEEB project . QED Công việc truyền giáo trở thành niềm say mê của tôi. Missionary work became my passion. LDS Năm 1525, Henry VIII bắt đầu say mê Anne và tìm cách theo đuổi bà. In 1525, Henry VIII became enamoured of Anne and began pursuing her. WikiMatrix Dù cậu say mê công việc cỡ nào, trước tiên cũng phải đảm bảo sức khỏe. No matter how enjoyable your work is, make sure you take of your health first . QED Vì nội dung gần gũi với cuộc sống của mình nên các em rất say mê đọc. Xem Thêm 9 địa 11 bài 10 tiết 3 hot nhấtBecause the content is relevant to their lives, the children become enthusiastic about reading. Giả sử một cặp chỉ hứa hôn, nhưng nhiều lần say mê âu yếm quá mức. Suppose an engaged couple indulged in passion-arousing heavy petting on numerous occasions. jw2019 Rồi nhà vua đã say mê nàng. The king then ceased to annoy her. WikiMatrix Đó là sự hào hứng và say mê của các sinh viên đối với điều này. That’s how engaging and immersive this really is for the students. ted2019 Nó khiến tôi say mê. This fascinated me . ted2019 Sau điều này, cô ấy không còn say mê điện nữa After this she’s not gonna be crazy about electricity, either. OpenSubtitles2018. v3 Chúng tôi rất say mê. We got hooked. OpenSubtitles2018. v3 Cái tôi thấy ở cậu, cũng như họ, là say mê nghiên cứu. What they had in common, what I see in you, is a love of form. OpenSubtitles2018. v3 Trí tuệ của Caroline vượt xa chồng bà, và bà say mê nghiên cứu. Caroline’s intellect far outstripped her husband’s, and she read avidly. WikiMatrix Top 6 say mê tiếng anh là gì tổng hợp bởi Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny Translation of “say mê” into English Tác giả Ngày đăng 08/05/2022 Đánh giá 224 vote Tóm tắt “say mê” in Vietnamese – English dictionary dote impassioned keen. say mê trong Tiếng Anh là gì? Tác giả Ngày đăng 10/21/2022 Đánh giá 297 vote Tóm tắt Từ điển Việt Anh. say mê. to have a passion for something/somebody; to be crazy about something/somebody. say mê nghệ thuật to be an art lover/enthusiast. Nghĩa của từ say mê – Dịch sang tiếng anh say mê là gì ? Tác giả Ngày đăng 03/17/2023 Đánh giá 248 vote Tóm tắt Nghĩa của từ say mê – Dịch sang tiếng anh say mê là gì ? ; bắt đầu say mê /bat dau say me/. * thngữ – to take to ; bị làm cho say mê /bi lam cho say me/. * thngữ SAY MÊ in English Translation Tác giả Ngày đăng 09/17/2022 Đánh giá 256 vote Tóm tắt SAY MÊ in English Translation ; passionate. đam mênhiệt tìnhsay mê ; infatuated say mêmê đắmsay đắm ; glamour quyến rũglamoursự quyến rũ ; impassioned sôi nổi … Phép dịch “say mê” thành Tiếng Anh Tác giả Ngày đăng 03/24/2023 Đánh giá 248 vote Tóm tắt Phép dịch “say mê” thành Tiếng Anh. dote, impassioned, keen là các bản dịch hàng đầu của “say mê” thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Chúng tôi thực sự say mê … Bản dịch của “làm say mê” trong Anh là gì? Tác giả Ngày đăng 09/13/2022 Đánh giá 305 vote Tóm tắt Nghĩa của “làm say mê” trong tiếng Anh volume_up. delightful enchanting.
say mê- đgt. Ham thích đến mức không rời ra được, không còn thiết gì khác say mê công việc yêu say mê. một tình cảm mãnh liệt, bền vững, chiếm ưu thế so với các thôi thúc khác của con người, dẫn đến sự tập trung mọi ham muốn và sức lực của họ vào đối tượng SM. Có đặc điểm tính hiệu lực, hoà quyện của các yếu tố ý chí và xúc cảm, sự thống nhất đạo đức, lí trí. SM thường là động lực của các sự nghiệp vĩ đại, của những chuyển biến, phát minh lớn lao. Sự SM tiêu cực được gọi là đam mê vd. đam mê rượu chè, cờ bạc....nt. Ham thích đến hoàn toàn bị cuốn hút vào. Say mê đọc suốt cả ngày. Say mê cờ thêm mê, ham, say, say mê, ham mê, miệt mài, mải, mải miết, say sưa, say đắm, máu mê, đắm đuối, chết mệt, mê mệt
say mê tiếng anh là gì