Vậy các số có hai chữ số có tổng các chữ số bằng 14 là: 95, 59, 86, 68, 77. Ví dụ 2: Tìm các số có 2 chữ số biết hiệu hai chữ số của nó bằng 5. Giải: Viết 5 thành hiệu của 2 chữ số ta được: 5 = 9 – 4 = 8 – 3 = 7 – 2 = 6 – 1 = 5 – 0. Các số có hai chữ số có hiệu
. của tiếng I. Mục đích, yêu cầu: - Nắm đợc cấu tạo cơ bản (gồm 3 bộ phận) của đơn vị tiếng trong tiếng Việt. - Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ phận vần của tiếng. đầu tiên của lớp 4 đó là: Cấu tạo của tiếng. b. Hình thành
Bảo Bình. a. Số có hai chữ số có chữ số hàng chục là 3 gồm các số: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39. b. Sô” có hai chữ số có
tìm các số có 3 chữ số dưới 500,tổng các chữ số cộng lại bằng 15, hàng chục bằng trung bình cộng của hai số còn lại Học liệu Hỏi đáp Đăng nhập Đăng ký
a) Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 2 đơn vị.b) Tập hợp b các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3
Fast Money. Đáp án A 1, start text, space, t, r, a, with, \u, on top, m, end text, plus, 6, start text, space, t, r, a, with, \u, on top, m, end text, plus, 8, start text, space, c, h, ụ, c, end text, plus, 9, start text, space, đ, ơ, n, space, v, ị, end text, plus, 8, start text, space, đ, ơ, n, space, v, ị, end textĐáp án B 1, start text, space, t, r, a, with, \u, on top, m, end text, plus, 6, start text, space, t, r, a, with, \u, on top, m, end text, plus, 8, start text, space, c, h, ụ, c, end text, plus, 9, start text, space, c, h, ụ, c, end text, plus, 8, start text, space, đ, ơ, n, space, v, ị, end textĐáp án C 1, start text, space, t, r, a, with, \u, on top, m, end text, plus, 6, start text, space, t, r, a, with, \u, on top, m, end text, plus, 8, start text, space, c, h, ụ, c, end text, plus, 8, start text, space, c, h, ụ, c, end text, plus, 9, start text, space, đ, ơ, n, space, v, ị, end text
Có bao số có 3 chữ số có hàng chục là 5Kể tên4 Đáp án chữ số nhé ~ Chúc bn học tốt ~33Các số có 3 chữ số với hàng chục là 5 là1/2/3/4/5/6/7/8/9 5 0/1/2/3/4/5/6/7/8/94634100 số nhé chúc bạn học tốt Like và Share Page Lazi để đón nhận được nhiều thông tin thú vị và bổ ích hơn nữa nhé! Học và chơi với Flashcard Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng xu từ LaziCâu hỏi Toán học mới nhấtBảng xếp hạng thành viên06-2023 05-2023 Yêu thíchLazi - Người trợ giúp bài tập về nhà 24/7 của bạn Hỏi 15 triệu học sinh cả nước bất kỳ câu hỏi nào về bài tập Nhận câu trả lời nhanh chóng, chính xác và miễn phí Kết nối với các bạn học sinh giỏi và bạn bè cả nước
Kiến thức cần nhớ - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 99 - Nhận biết thứ tự các trong phạm vi 99 - Trong số có hai chữ số, chữ số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. Các dạng toán về Các số có hai chữ số Dạng 1 Đọc và viết số có hai chữ số a Đọc số có hai chữ sốVới các số có hàng chục khác 1thì em đọc số hàng chục, ghép với chữ mươi rồi đọc số hàng đơn vị. Chú ý Một số trường hợp đặc biệt như sau Chữ số hàng đơn vị là 1 thì đọc là mốt” Chữ số hàng đơn vị là 4 thì đọc là “tư” Chữ số hàng đơn vị là 5 thì đọc là “lăm” b Viết số có hai chữ số - Dựa vào cách đọc của số có hai chữ số, em xác định chữ số hàng chục và hàng đơn vị - Ghép theo thứ tự chữ số hàng chục rồi đến chữ số hàng đơn vị để viết được số. Dạng 2 Phân tích cấu tạo số các số có hai chữ số Trong số có hai chữ số, chữ số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. Dạng 3 Thứ tự của các số có hai chữ số Dãy số từ 20 đến 30 là 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30 - Em đếm các số liên tiếp bằng cách giữ nguyên hàng chục ví dụ dãy trên có số chục là 2, còn các chữ số hàng đơn vị được đếm tăng dần từ 0 đến 9. - Số liền sau của số có hai chữ số mà hàng đơn vị bằng 9 là số tròn chục với hàng chục được tăng thêm 1 số liền sau của 29 là số 30 - Tương tự như vậy em có thể đếm được các số có hai chữ số theo thứ tự tăng hoặc giảm dần. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 136, 137 Bài 1 trang 136 a Viết số Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín. b Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó Phương pháp giải - Từ cách đọc đã cho, xác định số hàng chục và hàng đơn vị rồi viết các số có hai chữ số. - Đếm xuôi từ số 19 rồi điền số còn thiếu vào tia số. Hướng dẫn giải a Viết các số lần lượt là 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29. b Đọc các số lần lượt là 19 Mười chín 20 Hai mươi 21 Hai mươi mốt 22 Hai mươi hai 23 Hai mươi ba 24 Hai mươi tư 25 Hai mươi lăm 26 Hai mươi sáu 27 Hai mươi bảy 28 Hai mươi tám 29 Hai mươi chín 30 Ba mươi 31 Ba mươi mốt 32 Ba mươi hai Bài 2 trang 137 Viết số Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín. Phương pháp giải Xác định các chữ số hàng chục và hàng đơn vị rồi viết số có hai chữ số thích hợp. Hướng dẫn giải Viết các số lần lượt là 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39. Bài 3 trang 137 Viết số Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín, năm mươi. Phương pháp giải Xác định các chữ số hàng chục và hàng đơn vị rồi viết số có hai chữ số thích hợp. Hướng dẫn giải Viết các số lần lượt là 40, 41, 42, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. Bài 4 trang 137 Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó Phương pháp giải Đếm xuôi các số rồi điền số còn thiếu vào ô trống, đọc các số vừa viết được. Hướng dẫn giải Hình 1 25 đọc là hai mươi lăm. 27 đọc là hai mươi bảy 28 đọc là hai mươi tám. 29 đọc là hai mươi chín. 31 đọc là ba mươi mốt 32 đọc là ba mươi hai 33 đọc là ba mươi ba. 34 đọc là ba mươi tư. 35 đọc là ba mươi lăm. Hình 2 36 đọc là ba mươi sáu. 37 đọc là ba mươi bảy. 39 đọc là ba mươi chín. 40 đọc là bốn mươi. 41 đọc là bốn mươi mốt. 43 đọc là bốn mươi ba. 44 đọc là bốn mươi bốn. 45 đọc là bốn mươi lăm. Hình 3 39 đọc là ba mươi chín. 41 đọc là bốn mươi mốt. 42 đọc là bốn mươi hai. 43 đọc là bốn mươi ba. 44 đọc là bốn mươi bốn. 46 đọc là bốn mươi sáu. 47 đọc là bốn mươi bảy. 48 đọc là bốn mươi tám. 49 đọc là bốn mươi chín. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 138, 139 Bài 1 trang 138 Viết số Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín. Phương pháp giải Xác định chữ số hàng chục và hàng đơn vị rồi viết số có hai chữ số. Hướng dẫn giải Các số là 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59. Bài 2 trang 139 Viết số Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi. Phương pháp giải Xác định chữ số hàng chục và hàng đơn vị rồi viết số có hai chữ số. Hướng dẫn giải Các số là 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70. Bài 3 trang 139 Viết số thích hợp vào ô trống Phương pháp giải Đếm xuôi từ số 30 rồi điền số thích hợp vào ô trống. Hướng dẫn giải Bài 4 trang 139 Đúng ghi đ, sai ghi s Phương pháp giải Đọc các nhận xét đã cho rồi kiểm tra, điền đ hoặc s vào ô trống. Hướng dẫn giải Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 140, 141 Bài 1 trang 140 Viết số Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi. Phương pháp giải Xác định chữ số hàng chục và hàng đơn vị từ cách đọc đã cho rồi viết số có hai chữ số. Hướng dẫn giải Các số là 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80. Bài 2 trang 141 Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó Phương pháp giải - Đếm xuôi các số rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. - Đọc các số có trong dãy số trên. Hướng dẫn giải a Đọc các số lần lượt là 81, đọc là tám mươi mốt. 82, đọc là tám mươi hai. 84, đọc là tám mươi tư. 85, đọc là tám mươi lăm. 86, đọc là tám mươi sáu. 87, đọc là tám mươi bảy. 88, đọc là tám mươi tám. 89, đọc là tám mươi chín. b Đọc các số lần lượt là 89, đọc là tám mươi chín. 91, đọc là chín mươi mốt. 92, đọc là chín mươi hai. 93, đọc là chín mươi ba. 94, đọc là chín mươi tư. 95, đọc là chín mươi lăm. 96, đọc là chín mươi sáu. 98, đọc là chín mươi tám. Bài 3 trang 141 Viết theo mẫu a Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị. b Số 95 gồm...chục và ...đơn vị. c Số 83 gồm...chục và ...đơn vị. d Số 90 gồm...chục và ...đơn vị. Phương pháp giải Phân tích số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị. Hướng dẫn giải a Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị. b Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị. c Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị. d Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị. Bài 4 trang 141 Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị? Phương pháp giải - Đếm số bát có trong mỗi chồng rồi viết số thích hợp. - Phân tích số đó bằng bao nhiêu chục và bao nhiêu đơn vị. Hướng dẫn giải Có tất cả 33 cái bát. Trong số đó có 3 chục và 3 đơn vị.
Ôn tập môn Toán 2Chúng tôi xin giới thiệu bài Số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là số nào? được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy môn Toán 2. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học ý Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là số nào?1. Các dạng bài tập về số tròn chụcDạng 1 Đọc và viết số tròn chục có ba chữ sốDạng 2 So sánh các số tròn chụcDạng 3 Thứ tự các số tròn Bài tậpCâu hỏi Số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là số nào?Lời giảiSố tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là 9901. Các dạng bài tập về số tròn chụcDạng 1 Đọc và viết số tròn chục có ba chữ số- Đọc số theo thứ tự các hàng từ trái sang Từ cách đọc số, em viết được số tròn chục có ba chữ số thỏa tròn chục là số có hàng đơn vị là chữ số 2 So sánh các số tròn chục+ Số có ít chữ số hơn thì có giá trị bé hơn.+ Số có số chữ số bằng nhau thì so sánh các hàng từ trái sang dụ Điền dấu >; C. =Câu 5 Số tròn chục điền vào chỗ chấm 120 , 110c, 200 > 160d, 140 < 160e, 150 = 150f, 170 < 180 Bài 3 a, 120, 140, 150, 160, 190, 200b, 110, 130, 170, 180 Bài tập nâng cao Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu.Một đàn kiến vận chuyển các túi gạo từ tổ cũ sang tổ mới, mỗi túi có 100 hạt Thứ bảyNgày thứ bảy đàn kiến vận chuyển được ………. hạt gạob, Chủ nhậtNgày thứ chủ nhật đàn kiến vận chuyển được ………. hạt gạoLời giảia, Ngày thứ bảy đàn kiến vận chuyển được 600 hạt gạob, Ngày thứ chủ nhật đàn kiến vận chuyển được 200 hạt gạo Bài 4 Viết số thích hợp vào chỗ qua và hôm nay, gia đình sóc nhặt được tất cả 5 bao hạt dẻ. Biết mỗi bao có 100 hạt Hôm qua gia đình sóc nhặt được 2 bao hạt dẻ. Vậy hôm qua gia đình sóc nhặt được ………. hạt Hôm nay gia đình sóc nhặt được ………. bao hạt dẻ. Vậy hôm qua gia đình sóc nhặt được ………. hạt dẻ. Lời giải a, Hôm qua gia đình sóc nhặt được 2 bao hạt dẻ. Vậy hôm qua gia đình sóc nhặt được 200 hạt Hôm nay gia đình sóc nhặt được 3 bao hạt dẻ. Vậy hôm qua gia đình sóc nhặt được 300 hạt dẻ. Bài 5 Có 10 chiếc bánh kem ghi các số như sau - 400, 230, 110, 80, 600, 1000, 750, 380, 990, 200Mai lấy những cái bánh ghi số tròn trăm. Việt lấy những cái bánh ghi số tròn chục. Việt nhường Mai lấy bánh trướca, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợpMai sẽ lấy những cái bánh ghi số …………………………………..Mai lấy được ………. cái sẽ lấy những cái bánh ghi số …………………………………..Việt lấy tất cả ………. cái Viết nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng vào chỗ chấm cho thích hợpSố bánh của Mai ……………. số bánh của Việt. Lời giải a, Mai sẽ lấy những cái bánh ghi số 400, 600, 1000, 200Mai lấy được 4 cái sẽ lấy những cái bánh ghi số 230, 110, 80, 750, 380, 990Việt lấy tất cả 6 cái Số bánh của Mai ít hơn số bánh của đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là số nào? Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chuyên mục Lý thuyết Toán 2, Toán Lớp 2 Nâng Cao, Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo, Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 CTST, Phiếu bài tập Toán 2 Online, Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo.
Câu hỏi các số có số chục bằng 3 là ............... Xem chi tiết Tìm các số có 3 chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị bằng một nửa chữ số hàng chục chữ số hàng chục bằng một nửa chữ số hàng trăm . Xem chi tiết Bài 1Cho ba số1,4, tất cả các số có 3 chữ tổng các số vừa viết đượcBài 2Tìm số có 3 chữ số,biết rằng chữ số hàng trăm bằng 1/3 chữ số hàng chục,chữ số hàng chục bằng 1/3 chữ số hàng đơn vị. Xem chi tiết Viết tất cả các số có ba chữ số thỏa mãn điều kiệnA, Chữ số hàng trăm bằng chữ số hàng chục nhân với 2 và hơn chữ số hàng đơn vị là 1B,có tổng các chữ số bằng 3 và hiệu của chữ số hàng trăm và hàng chục bằng 1C, có tổng các chữ số bằng 5 và hiệu của chữ số hàng trăm và hàng đơn vị bằng 3 Xem chi tiết Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tửB1 Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó CS hàng đơn vị lớn hơn CS hàng chục là Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó CS hàng chục gấp hai lần CS hàng đơn Tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, trong đó CS hàng trăm gấp hai lần CS hàng chục và hàng chục gấp hai lần CS hàng đơn Tập hợp các số có 3 CS mà tổng các CS của mỗi số đều bằng tiếp Xem chi tiết Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tửa Tập hợp A các số tự nhiên có hai chũ số trong đó chữ số hàn đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là Tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chư số hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số hàng Tập hợp C các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 4. Xem chi tiết Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a] Tập hợp A các số tự nhiên có 2 chữ số trong đó chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3b] Tập hợp B các số tự nhiên có 2 chữ số trong đó chữ số hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số hàng chụcc]Tập hợp C các số tự nhiênco 3 chữ số ma tổng các chữ số bằng 4 . Xem chi tiết một số có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 7. Chứng tỏ rằng số này chia hết cho 7 khi các chử số hàng chục hàng đơ vị bằng nhau? Xem chi tiết 1 chữ số có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng tỏ rằng số này chia hết cho 7 khi các chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng nhau Xem chi tiết
các số có số chục bằng 3 là