A: Chúng Tôi là chuyên nghiệp nhà sản xuất tại Quảng Châu, Tỉnh quảng đông. 3. Q: Sản phẩm chính là gì? A: không phát hành silicone giấy, phát hành lót nối băng, nhiệt độ cao chống masking tape, có thể in bopp bao bì băng, crepe băng giấy vv. 4. go red Thành ngữ, tục ngữ, slang phrases - Idioms Proverbs Nghĩa là gì: abhorred abhor /əb'hɔ:/ ngoại động từ ghê tởm; ghét cay ghét đắng go red Thành ngữ, tục ngữ a red-letter day a special day, a memorable day This is going to be a red-letter day. I found my lost keys! a redneck Ý nghĩa thực sự của từ Quan liêu. Trong từ " Quan liêu " (官僚), chữ liêu cũng mang nghĩa là quan lại. Từ này đã được sử dụng từ thời kỳ phong kiến ở Việt Nam và Trung Quốc với ý nghĩa là những người cùng làm quan, có vai vế bằng nhau. Cùng với đó là khái niệm black and white. giấy trắng mực đen, rõ ràng. catch sb red-handed. bắt quả tang ai đang làm gì. have a yellow streak. tính nhát gan. get/give the green light. cho phép điều gì bắt đầu hoặc tiếp tục. out of the blue. Subscription Settings. Unsubscribe From Mailings. Enter your email address below to be removed from future mailings. Please allow up to 10 days to process this information. Fast Money. Phát âm Xem phát âm red »Ý nghĩatính từ đỏred ink → mực đỏred cheeks → má đỏto become red in the face → đỏ mặtto turn red → đỏ mặt; hoá đỏred with anger → giận đỏ mặt hung hung đỏ, đỏ hoered hair → tóc hung hung đỏ đẫm máu, ác liệtred hands → những bàn tay đẫm máured battle → cuộc huyết chiến, cuộc chiến đấu ác liệt cách mạng, cộng sản; cực tảred flag → cờ đỏ, cờ cách mạngred ideas → những tư tưởng cách mạng, những tư tưởng cộng sản'expamle'>to see red bừng bừng nổi giận, nổi xungdanh từ màu đỏ the reds từ Mỹ,nghĩa Mỹ, số nhiều những người da đỏ hòn bi a đỏ ô đỏ bàn rulet đánh bạc quần áo màu đỏ=to be dressed in red → mặc quần áo đỏ thường the Reds những người cách mạng, những người cộng sản từ lóng vàng kế toán bên nợto be in the red → từ Mỹ,nghĩa Mỹ bị thiếu hụt, bị hụt tiền mắc nợto go into the red từ Mỹ,nghĩa Mỹ bị hụt tiền Xem thêm red » Nội dung bài viết Nghĩa tiếng việt Giải thích nghĩa Cách sử dụng Các ví dụ Nguồn gốc Từ đồng nghĩa Nghĩa tiếng việt của "red tape" Thói quan liêu, tệ quan liêu nhất là trong công việc dân sự, thủ tục hành chính phức tạp, thủ tục rườm rà, tác phong quan liêu giấy tờ, lề lối công chức bàn giấy Giải thích nghĩa của "red tape" Trong cách sử dụng hiện đại, cụm từ "red tape" đề cập đến các quy tắc và thủ tục quan liêu kém hiệu quả, cứng nhắc hoặc dư thừa ngăn cản hành động kịp thời. Đối với bộ máy hành chính được cho là cản trở hoặc ngăn cản hành động hoặc việc ra quyết định. Nó thường được áp dụng cho các chính phủ, tập đoàn và các tổ chức lớn khác. Những thứ thường được gọi là "red tape" bao gồm điền các thủ tục giấy tờ, xin giấy phép, có nhiều người hoặc ủy ban thông qua một quyết định khiến việc tiến hành công việc của một người chậm hơn, khó khăn hơn hoặc cả hai. Cụm từ "red tape" thường được sử dụng khi nói về các doanh nghiệp hoặc tổ chức không thể đạt được điều gì đó mà họ muốn. Ví dụ một công ty đang cố gắng mở một nhà máy mới có thể thấy điều này bị trì hoãn bởi "red tape" vì cơ sở cần được cơ quan chức năng kiểm tra và phê duyệt cho sử dụng. Tất nhiên, một số người có thể coi "red tape" là những quy tắc rất hợp lý được đưa ra để đảm bảo an toàn. Vì vậy, một cái gì đó có phải là "red tape" hay không là vấn đề gây tranh cãi. Đôi khi, "red tape" được sử dụng như một cái cớ để không làm điều gì đó. Cách sử dụng của "red tape" Các động từ thường được kết hợp với "red tape" là "to cut through", "to deal with" và "to reduce". The current government are determined to cut through the red tape for small business owners. Chính phủ hiện tại quyết tâm loại bỏ nạn quan liêu đối với các chủ doanh nghiệp nhỏ. I gave up running my business because I couldn’t deal with the red tape. Tôi đã từ bỏ việc điều hành doanh nghiệp của mình vì tôi không thể đối phó với thói quan liêu hành chánh. The government should reduce the red tape involved in starting a business. Chính phủ nên giảm bớt thủ tục hành chính phức tạp về khởi nghiệp. Vì "red tape" được coi là tiêu cực, có một số lượng từ thường được sử dụng như "a lot of", "too much" và "so much". Tuy nhiên, có một số lượng từ khác hiếm khi được sử dụng như "miles of", "a mountain of" và "the layers of" They are buried under a mountain of red tape.. Họ bị chôn vùi dưới hàng đống thủ tục hành chính phức tạp. Chúng ta cũng có thể thêm các tính từ để mô tả "red tape". Các tính từ phổ biến bao gồm "bureaucratic", "unnecessary", "excessive" và "needless" Many hospital managers complain of excessive red tape. Nhiều người quản lý bệnh viện phàn nàn về việc thủ tục hành chính quá phức tạp. "Red tape" thường xuất hiện ở cuối câu hoặc mệnh đề. Chúng ta có thể chỉ định "red tape" mà chúng ta đang nói đến là gì bằng cách sử dụng các động từ như "involved in", "associated with" hoặc "to get". Ngoài ra, "for" có thể được sử dụng để chỉ ra ai là ảnh hưởng của "red tape". Ví dụ There is too much red tape involved in opening a business. Có quá nhiều thủ tục giấy tờ liên quan đến việc mở một doanh nghiệp. There’s too much red tape for building inspectors nowadays. Ngày nay có quá nhiều thủ tục giấy tờ cho các thanh tra xây dựng. Các ví dụ của "red tape" He had red tape. Ông ấy có thói quan liêu hành chánh. Red tape makes me insane. Thủ tục giấy tờ phiền toái làm tôi phát điên. For some countries there's so much red tape involved. Vì một số nước có nhiều thói quan liêu giấy tờ lắm. It’s too much red tape for many universities. Nhiều trường đại học cho rằng thủ tục ở đây quá rườm rà. Recruitment of Vietnamese students limited by red tape Công tác chiêu mộ sinh viên Việt Nam bị hạn chế do thủ tục hành chính phức tạp We have to take strong measures against red tape. Chúng ta phải dùng những biện pháp kiên quyết để chống lại nạn quan liêu. It'll save a lot of money to cut down red tape and meetings. Bớt giấy tờ và bớt hội họp sẽ tiết kiệm rất nhiều tiền. We will try and cut through the red tape to finish the job. Chúng ta sẽ cố gắng và thông qua được nạn quan liêu để hoàn thành công việc. Nguồn gốc của "red tape" Thành ngữ "red tape" xuất phát từ tập quán cũ trong các chính phủ, bao gồm cả chính phủ Anh, gói các tài liệu chính thức và đóng chúng bằng băng đỏ red tape, ruy băng, dây thừng hoặc dây. Tục lệ này có từ thế kỷ 16 hoặc 17 và cách diễn đạt theo nghĩa bóng đã gần như cũ. Ví dụ sớm nhất được trích dẫn trong từ điển tiếng Anh Oxford là từ năm 1736, nhưng nó không phổ biến cho đến giữa thế kỷ 19. Các từ đồng nghĩa với "red tape" the powers that be Trong bài viết này sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Red tape là gì dành cho bạn Trong thời đại hiện nay việc học tiếng anh là vô cùng quan trong đối với mỗi chúng ta, tiếng anh là ngôn thứ rất phổ biến toàn cầu. Vậy nên bây giờ chúng ta nên rèn luyện các kỹ năng về tiếng anh thật tốt để nó là bước đệm cho mỗi chúng ta khi bước vào cuộc sống hiện nay. Bạn muốn học tiếng anh nhưng không biết học ở đâu hay bắt đầu từ đâu thì hôm nay hãy bắt đầu học cùng StudyTienganh biết đâu chúng mình sẽ giúp được bạn phần nào đó trong vốn từ tiếng anh của bạn thì sao. Tiếng anh mang rất nhiều nghĩa khác nhau theo nhiều trường hợp khác nhau cho nên điều đầu tiên chúng ta làm đó là hãy tìm hiểu sâu vào nghĩa của nó để mà có thể vận dụng nó đúng vào từng trường hợp, để các bạn không đợi lâu nữa vậy thì tụi mình cùng nhau vào bài tìm hiểu thôi!!! red tape trong tiếng Anh 1. Từ “red tape” trong tiếng Anh là gì? Red tape Cách phát âm /ˌred ˈteɪp/ Định nghĩa Quan liêu là những người, những cơ quan lãnh đạo từ trên xuống dưới, xa rời thực tế, việc gì cũng không sâu, chỉ đại khái. Đối với công việc thì trọng hình thức, chỉ biết khai hội, xem báo cáo trên giấy, không kiểm tra đến nơi đến chốn. Loại từ cụm danh từ 2. Nghĩa của từ “red tape” red tape trong tiếng Anh Red tape Thói quan liêu, tác phong quan liêu The people are very angry with his red tape, because he only matters the form and the people is he don’t care. Mọi người rất phẫn nộ với thói quan liêu của ông ấy, vì ông ấy chỉ quan trọng hình thức còn người dân thì ông ấy không quan tâm. Everyone in the company is quite disappointed with him, his working style is very red tape. Mọi người trong công ty khá thất vọng về anh ấy, tác phong làm việc của anh ấy rất quan liêu. Red tape dải băng đỏ For the next birthday party I need a red tape for decoration so I ordered it yesterday. It’s so great. Trong bữa tiệc sinh nhật sắp tới, tôi cần một cuộn băng đỏ để trang trí nên tôi đã đặt nó vào ngày hôm qua. Nó thật tuyệt. Yesterday, he picked up the red tape, I seem to have seen it somewhere. Hôm qua anh ấy có nhặt được cuộn băng đỏ, hình như tôi đã thấy cuộn băng đó ở đâu rồi. 3. Red tape trong các câu red tape trong tiếng Anh [Red tape được làm chủ ngữ chính trong câu] The red tape is has two sides that are both positive and negative, but most of the time the positives will be more. Tính quan liêu có hai mặt là cả tích cực và tiêu cực, nhưng hầu hết thời gian, mặt tích cực sẽ nhiều hơn. Đối với câu này, từ “red tape” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is” Red tape is a virtue that is not beautiful but also makes people have a bad look at themselves. Quan liêu là đức tính không đẹp mà còn làm cho mọi người có ánh nhìn xấu về mình. [Từ được dùng làm tân ngữ trong câu] He doesn’t like the red tape style, he works very clearly. Anh ấy không thích phong cách quan liêu, anh ấy làm việc rất rõ ràng. Đối với câu này, từ”red tape” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn. In the past, the state apparatus was very red tape, so people’s lives were very poor. Ngày xưa, bộ máy nhà nước còn rất là quan liêu cho nên cuộc sống người dân còn rất nghèo khổ. Đối với câu này, từ “red tape” là tân ngữ trong câu sau động từ to be và bổ ngữ cho chủ ngữ “the state apparatus”. [Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu] People are dissatisfied the district’s of red tape with regard to bridge repair. Người dân không hài lòng về sự quan liêu của huyện đối với việc sửa chữa cây cầu. Đối với câu này, từ “the district’s of red tape” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “people”. 4. Các từ ghép với “red tape” Red tape idiom Thành ngữ băng đỏ I didn’t understand what the red tape idiom was, so I went to ask my dad. Tôi đã không hiểu thành ngữ băng đỏ là gì, cho nên tôi đã đi hỏi bố tôi. This morning I went out into the street and saw a lot of red tape idioms, could there be any festivals coming? Sáng nay tôi đi ra đường nhìn thấy rất nhiều thành ngữ băng đỏ không lẽ sắp đến sẽ có lễ hội gì chăng? Red tape line dây băng đỏ Looking at today’s inauguration ceremony, I cut the red tape line to open the cosmetics store, today I feel very happy. Trông buổi lễ khánh thành hôm nay, tôi đã lên cắt dây băng đỏ để khai trương cửa hàng mỹ phẩm, hôm nay tôi cảm thấy rất vui. Tomorrow is year-end party. I do the decoration for the class, but I haven’t found anyone to sell red tape line yet. Ngày mai là tiệc liên hoan cuối năm tôi đảm nhận việc trang trí lớp nhưng tôi vẫn chưa kiếm ra ai bán dây băng đỏ. 5. Từ đồng nghĩa với red tape Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt city hall Toà thị chính authority Uy quyền, người có thẩm quyền bureaucracy Chế độ quan lieu bureaucratic paperwork giấy tờ quan lieu government Người có thẩm quyền management Sự quản lý official forms Hình thái chính quyền official procedures Hình thái thủ tục officialdom Chế độ quan lieu officialism Chế độ quan liêu hành chính paper shuffling giấy tờ quan lieu powers that be quyền hạn được proper channels kênh thích hợp regulatory commission uỷ thác quy định the establishment thành lập the system hệ thống Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến red tape trong tiếng Anh!!! Kevin Nguyễn là người chịu trách nhiệm nội dung tại Website Anh tốt nghiệp đại học Harvard với tấm bằng giỏi trên tay. Hiện tại theo đuổi đam mê chia sẻ kiến thức đa ngành để tạo thêm nhiều giá trị cho mọi người. red tape Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng red tape Tiếng Anh .Bạn đang xem Red tape là gìThông tin thuật ngữTiếng Anh Thuật ngữ liên quan tới red tape Tiếng Anh Chủ đề Chủ đề Định nghĩa - Khái niệmred tape Tiếng Anh là gì?red tape Tiếng Anh có nghĩa là Thuật ngữ được sử dụng cho sự chậm trễ quan liêu, hoặc thủ tục quá mức, và chú ý đến các quy tắc và quy định, thường dẫn đến sự bất công đối với công dân bình thườngred tape Tiếng Anh có nghĩa là Thuật ngữ được sử dụng cho sự chậm trễ quan liêu, hoặc thủ tục quá mức, và chú ý đến các quy tắc và quy định, thường dẫn đến sự bất công đối với công dân bình thường. Thành ngữ Tiếng là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .Thuật ngữ được sử dụng cho sự chậm trễ quan liêu, hoặc thủ tục quá mức, và chú ý đến các quy tắc và quy định, thường dẫn đến sự bất công đối với công dân bình thường Tiếng Anh là gì? Thuật ngữ được sử dụng cho sự chậm trễ quan liêu, hoặc thủ tục quá mức, và chú ý đến các quy tắc và quy định, thường dẫn đến sự bất công đối với công dân bình thường Tiếng Anh có nghĩa là red tape Tiếng nghĩa - Giải thíchred tape Tiếng Anh nghĩa là Thuật ngữ được sử dụng cho sự chậm trễ quan liêu, hoặc thủ tục quá mức, và chú ý đến các quy tắc và quy định, thường dẫn đến sự bất công đối với công dân bình thường. Thành ngữ Tiếng Anh.. Đây là cách dùng red tape Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm thêm Big4 Là Gì - Big 4 Là GìTổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ red tape Tiếng Anh là gì? hay giải thích Thuật ngữ được sử dụng cho sự chậm trễ quan liêu, hoặc thủ tục quá mức, và chú ý đến các quy tắc và quy định, thường dẫn đến sự bất công đối với công dân bình thường. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì? . Định nghĩa red tape Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng red tape Tiếng Anh / Thuật ngữ được sử dụng cho sự chậm trễ quan liêu, hoặc thủ tục quá mức, và chú ý đến các quy tắc và quy định, thường dẫn đến sự bất công đối với công dân bình thường. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thông tin thuật ngữ red tape tiếng Anh Từ điển Anh Việt red tape phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ red tape Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm red tape tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ red tape trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ red tape tiếng Anh nghĩa là gì. red tape /'red'teip/* danh từ+ red-tapery /'red'teipəri/ red-tapism /'red'teipizm/- thói quan liêu, tệ quan liêu; tác phong qua liêu giấy tờ; lề lối công chức bàn giấy* tính từ- quan liêu, quan liêu giấy tờ Thuật ngữ liên quan tới red tape haymakers tiếng Anh là gì? birth-place tiếng Anh là gì? horizontality tiếng Anh là gì? sleetier tiếng Anh là gì? pycnid tiếng Anh là gì? mullet tiếng Anh là gì? exclude tiếng Anh là gì? sweetmeal tiếng Anh là gì? velocity tiếng Anh là gì? narrated tiếng Anh là gì? precocity tiếng Anh là gì? plesiobiotic tiếng Anh là gì? Kuznets, Simon tiếng Anh là gì? Demand curve tiếng Anh là gì? vocable tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của red tape trong tiếng Anh red tape có nghĩa là red tape /'red'teip/* danh từ+ red-tapery /'red'teipəri/ red-tapism /'red'teipizm/- thói quan liêu, tệ quan liêu; tác phong qua liêu giấy tờ; lề lối công chức bàn giấy* tính từ- quan liêu, quan liêu giấy tờ Đây là cách dùng red tape tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ red tape tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh red tape /'red'teip/* danh từ+ red-tapery /'red'teipəri/ red-tapism /'red'teipizm/- thói quan liêu tiếng Anh là gì? tệ quan liêu tiếng Anh là gì? tác phong qua liêu giấy tờ tiếng Anh là gì? lề lối công chức bàn giấy* tính từ- quan liêu tiếng Anh là gì? quan liêu giấy tờ

red tape nghĩa là gì